Trích yếu từ Đề án tuyển sinh của Trường ĐHSP Hà Nội 2 ngày 18/3/2025
https://tuyensinh.hpu2.edu.vn/chi-tiet/de-an-tuyen-sinh-dai-hoc-nam-2025.html
1. Mã ngành: 7140204
2. Các phương thức tuyển sinh năm 2025
3. Chỉ tiêu tuyển sinh: 104
Mã phương thức |
Nội dung |
Số chỉ tiêu |
PT301 |
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển |
2 |
PT301-DB |
Xét chuyển diện học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học; xét tuyển cử tuyển, lưu học sinh hiệp định hoặc ngoài hiệp định |
8 |
PT401 |
Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi độc lập của Trường ĐHSP Hà Nội 2 |
5 |
PT402 |
Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực |
2 |
PT100 |
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 |
71 |
PT200 |
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
16 |
4. Tổ hợp xét tuyển
C19 |
C20 |
D66 |
D01 |
|
Ngữ văn |
Ngữ văn |
Ngữ văn |
Ngữ văn |
|
Lịch sử |
Địa lý |
GDKT&PL |
Toán |
|
GDKT&PL |
GDKT&PL |
Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
|
5. Ngưỡng đầu vào
* Điều kiện chung
+ Tuyển những thí sinh có kết quả rèn luyện/hạnh kiểm lớp 10, 11, 12 đạt từ loại khá trở lên.
+ Không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
* Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
* Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT
+ Điểm trung bình cộng các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển tối thiểu là 8,0;
+ Kết quả học tập/học lực lớp 12 xếp loại Giỏi/Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
+ Điểm trung bình cộng các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển tối thiểu là 6,5;
+ Kết quả học tập/học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
* Xét tuyển sử dụng kết quả đánh giá năng lực
* Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi độc lập của Trường ĐHSP Hà Nội 2
6. Điểm trúng tuyển của năm 2023, 2024 theo phương thức sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT
Lĩnh vực/Ngành/Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyển |
Năm tuyển sinh 2023 |
Năm tuyển sinh 2024 |
||||
Chỉ tiêu |
Số nhập học |
Điểm trúng tuyển (thang 30) |
Chỉ tiêu |
Số nhập học |
Điểm trúng tuyển (thang 30) |
|
- Giáo dục Công dân Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Ngữ văn, Lịch sử, GDCD; Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh. |
107 |
84 |
26.68 |
79 |
69 |
27.94 |